Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 Life In The Countryside A Closer Look 2

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 Life In The Countryside A Closer Look 2

1 Ss listen to the recording and repeat the words. Make sure that they pronounce the words with the correct stress patterns. Now check understanding of these words. Elicit ideas from Ss. Say, for example, ‘Give me an example of something vast.’ Go through all the words in this way to make sure everyone understands them.

1 Ss listen to the recording and repeat the words. Make sure that they pronounce the words with the correct stress patterns. Now check understanding of these words. Elicit ideas from Ss. Say, for example, ‘Give me an example of something vast.’ Go through all the words in this way to make sure everyone understands them.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Skills 1

1, What can you see in it? (Bạn thấy gì trong bức hình?)

2, Which of the following adjectives describe the picture? (Tính từ nào sau đây mô tả bức tranh?)

1, In the picture, I can see a peaceful village with a vast paddy field. (Trong ảnh, tôi có thể thấy một ngôi làng yên bình với cánh đồng lúa rộng lớn.)

2, peaceful, vast, picturesque (yên bình, rộng lớn, như tranh vẽ)

I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.

Tôi cảm thấy may mắn khi được sống ở một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Phong cảnh ở đây thật đẹp và nên thơ với những cánh đồng rộng lớn trải dài. Các ngôi nhà được bao quanh bởi cây xanh. Đâu đó có hồ, ao và kênh rạch. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm rãi hơn so với ở thành phố. Người dân làm việc rất chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng. Nhiều gia đình sống bằng nghề trồng cây ăn trái trong vườn. Những gia đình khác thì sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao và kênh rạch. Cuộc sống ở làng quê rất thoải mái đối với trẻ em. Chúng chơi các trò chơi dân gian. Đôi khi, chúng giúp bố mẹ hái trái cây và chăn gia súc.

Người dân trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát các bài hát dân gian và trò chuyện về các hoạt động hàng ngày.

a, small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

b, place where people grow fruit trees.

c, covering a large area of land.

c, stretching - covering a large area of land

kéo dài - bao phủ một diện tích đất lớn

a, small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

những lối đi nhỏ dùng để dẫn nước đến các cánh đồng, cây trồng, v.v.

b, place where people grow fruit trees

1, Life in the author's village is very peaceful. (Cuộc sống ở ngôi làng của tác giả rất yên bình.)

Phần chứa thông tin: “I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam.”

2, The people in the village work very hard. (Người dân trong làng làm việc rất chăm chỉ.)

Phần chứa thông tin: “The people work very hard.”

3, Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals. (Người dân làng chỉ sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao và kênh rạch.)

Phần chứa thông tin: “Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals.”

4, The children are always busy helping their parents. (Trẻ em luôn bận rộn giúp đỡ cha mẹ.)

Phần chứa thông tin: “Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.”

5, The villagers get along well. (Dân làng sống hòa thuận với nhau.)

Phần chứa thông tin: “People in my village know each other well. They are friendly and hospitable.”

(xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội)

Traditional houses, ceramic workshops, pottery markets, and the Red River nearby

(nhà truyền thống, xưởng gốm, chợ đồ gốm, và sông Hồng gần đó)

Famous for making ceramics and pottery; many families own pottery workshops

(nổi tiếng về làm đồ gốm; nhiều gia đình sở hữu xưởng gốm)

Activities adult or children often do

(Những hoạt động người lớn hoặc trẻ em thường làm)

Children go to school, help their families in the workshops, and learn to make pottery(trẻ con đi học, giúp đỡ gia đình trong xưởng, và học làm gốm)

The relationships among the people

Very close-knit and supportive of each other, traditional community bonds

(cộng đồng gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau, tình làng nghĩa xóm bền chặt)

Pottery making and craftsmanship

(làm gốm truyền thống và tay nghề thủ công)

Example (Ví dụ): I live in Duong Lam. It's an old village outside Ha Noi. It has… (Tôi sống ở Đường Lâm. Đây là một ngôi làng cổ ở ngoại ô Hà Nội. Nó có…)

I live in Bat Trang Village. It's a traditional village in Gia Lam district, Hanoi. It’s famous for making ceramics and pottery. There are many traditional houses and pottery workshops where you can see beautiful ceramic products. The village also has a pottery market, and it is near the Red River. The people here mostly make a living by owning pottery workshops. Many families have been making pottery for generations. Children often help their parents in the workshops after school and learn the art of pottery from a young age. The people in the village are very close-knit and supportive of each other. Bat Trang is well-known for its traditional pottery-making and beautiful handcrafted products. It's a peaceful and creative place to live.

(Tôi sống ở làng Bát Tràng. Đây là một ngôi làng truyền thống ở huyện Gia Lâm, Hà Nội. Nơi đây nổi tiếng với nghề làm gốm và đồ gốm. Có nhiều ngôi nhà truyền thống và xưởng gốm, nơi bạn có thể nhìn thấy những sản phẩm gốm tuyệt đẹp. Ngôi làng cũng có chợ gốm và nằm gần Sông Hồng. Người dân ở đây chủ yếu kiếm sống bằng nghề làm gốm. Nhiều gia đình đã làm gốm qua nhiều thế hệ. Trẻ em thường giúp cha mẹ trong các xưởng sau giờ học và học nghệ thuật làm gốm từ khi còn nhỏ. Người dân trong làng rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau. Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm truyền thống và các sản phẩm thủ công tuyệt đẹp. Đây là nơi yên bình và sáng tạo để sinh sống.)

Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Getting Started

Nick: Bạn trông thật tuyệt với làn da rám nắng, Mai!

Mai: Cảm ơn bạn. Mình vừa trở về sau một kỳ nghỉ hè rất thú vị.

Mai: Mình ở nhà của chú mình, tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.

Mai: Rất nhiều việc. Đó là mùa thu hoạch. Dân làng đang thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp. Mình đã giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó, chúng mình dỡ lúa xuống và phơi khô.

Mai: Và đôi khi mình cùng lũ trẻ trong làng đi chăn trâu và bò. Mình đã kết bạn với chúng ngay từ ngày đầu tiên.

Mai: Có, rất thân thiện. Họ dẫn mình ra cánh đồng lúa để thả diều. Vào buổi tối, chúng mình chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn lên mây.

Nick: Ôi, mình thật ghen tị với bạn!

Mai: Ở đó mọi thứ diễn ra chậm rãi hơn so với thành phố của chúng mình, nhưng có vẻ như mọi người có một cuộc sống lành mạnh hơn.

⇒ TIẾNG ANH 8 UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIETNAM

⇒ TIẾNG ANH 8 UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

1, How does Mai feel about her summer holiday?

2, Where did she stay during her summer holiday?

3, During harvest time, people harvest rice by _____.

4, Mai thinks people in the countryside lead _____.

Phần chứa thông tin: Nick: You look great with a tan, Mai!

Phần chứa thông tin: Mai: I stayed at my uncle's house in a small village in Bac Giang Province.

Phần chứa thông tin: Mai: … The villagers were harvesting rice with a combine harvester.

Phần chứa thông tin: Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.

1, It took them an hour to _____ all the goods onto the truck.

2, Nowadays, people in my village use a _____ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

3, Today it is my turn to _____ the cows.

4, A place in which people grow rice is called a _____.

5, A busy time when people cut and gather their crops is called _____.

A: What are they doing in picture a? (Họ đang làm gì trong bức ảnh a?)

B: They're ploughing a field. (Họ đang cày ruộng.)

A: What are they doing in picture b? (Họ đang làm gì trong bức ảnh b?)B: They're catching fish. (Họ đang bắt cá.)

A: What are they doing in picture c? (Họ đang làm gì trong bức ảnh c?)B: They're drying rice. (Họ đang phơi lúa.)

A: What are they doing in picture d? (Họ đang làm gì trong bức ảnh d?)B: They're unloading rice. (Họ đang dỡ lúa.)

A: What are they doing in picture e? (Họ đang làm gì trong bức ảnh e?)B: They're feeding pigs. (Họ đang cho heo ăn.)

A: What are they doing in picture f? (Họ đang làm gì trong bức ảnh f?)B: They're milking cows. (Họ đang vắt sữa bò.)